Tính chất vật lý: Dạng lỏng sánh, màu vàng nhạt, tan trong nước, cồn và dầu, pH 4 – 7
Tỉ lệ sd: 2 – 10%
Công dụng:
– Chất nhũ hóa: Giúp nhũ hóa tốt các loại tinh dầu và hương liệu vào nước, tạo thành thể đồng nhất, không tách lớp, cho ra thể sản phẩm đẹp, hiệu quả cao. Thường được sử dụng trong các sản phẩm vừa có tinh dầu/ hương liệu vừa có nước.
– Chất hòa tan: Giúp làm tan dầu trong dung môi nước và cũng giúp hòa tan các thành phần lại với nhau dễ dàng hơn.
– Hỗ trợ điều chỉnh độ nhớt.
– Giúp ổn định công thức, tránh tình trạng tách lớp sản phẩm.
– Hỗ trợ phân tán.
– Làm sạch: Có thể hoạt động như một chất hoạt động bề mặt (surfactant), sử dụng trong các công thức làm sạch da.
Ưu điểm:
– Dùng được trong quy trình nguội, không cần gia nhiệt, thời gian sản xuất nhanh, tiện lợi, dễ dùng
– Giúp đồng nhất, hòa tan tinh dầu/hương liệu và nước một cách nhanh chóng, dễ dàng.
– Lành tính, an toàn, không gây kích ứng da.
– Giá thành phù hợp.
Ứng dụng:
Polysorbate 20 được sử dụng trong các công thức sản phẩm chăm sóc da nền O/W (nước nhiều hơn dầu) như cream, lotion…
Dùng trong các sản phẩm có hương liệu, tinh dầu.
Dùng trong các sản phẩm làm sạch.
So sánh Polysorbate 80 và Polysorbate 20:
Polysorbate 80 và Polysorbate 20 đều là chất nhũ hóa phổ biến dùng trong mỹ phẩm.
Polysorbate 20 thường dùng để nhũ hóa hương liệu/tinh dầu trong nước. Còn Polysorbate 80 nhũ hóa cho các công thức dùng dầu nền trong môi trường nước.
Đánh giá 100g Polysorbate 20 (Tween 20) – Chất Nhũ Hóa Hương Liệu, Tinh Dầu – Nguyên Liệu Mỹ Phẩm